Máy kiểm tra chỉ số chảy của nhựa

Thông tin về sản phẩm

: QC-652C

: call

: Cometech

: 12 tháng

: Chọn

: Máy QC-652C kiểm tra tốc độ tan chảy nhựa nhiệt dẻo

Đặt hàng

Chi tiết sản phẩm

Máy kiểm tra chỉ số chảy của nhựa

     Máy kiểm tra chỉ số chảy của nhựa, QC-652C đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D1238, ISO 1133, melt Flow index, ứng dụng chủ yếu trong công nghiệp nhựa

Giới thiệu máy đo chỉ số chảy của nhựa

+  Máy đo chỉ số MI là một loại thiết bị đo lường cho chất lượng nhựa, chủ yếu dùng để kiểm tra tốc độ tan chảy nhựa nhiệt dẻo, đây là đơn vị đo lường để đánh giá sự nhựa hóa và khả năng thành hình của nhựa.

+ Chỉ số càng cao, nhựa có tinh động tốt dễ dàng thành hình, chỉ số nhựa càng thấp, độ nhớt sẽ càng cao, không dễ thành hình. Tuy nhiên, nếu như chỉ số MI quá cao, tuy tiện lợi cho việc thành hình, nhưng có khả năng ảnh hưởng đến tính ổn định và chất lượng cho sản phẩm thành phẩm đầu cuối.

+ QC-652C được COMETECH sản xuất kiểm tra tốc độ dòng chảy khối nhựa nhiệt dẻo (MFR) và tốc độ dòng chảy khối (MVR). Phương pháp ứng theo tiêu chuẩn ISO / ASTM.

+ Máy kiểm tra chỉ số chảy của nhựa QC-652C có bảng điều khiển cảm ứng. Người dùng có thể dễ dàng theo dõi, kiểm tra một cách chính xác. Ngoài ra máy còn chức năng phân tích tích hợp và với chức năng lưu ổ đĩa flash.

+ QC-652C có các phụ kiện tùy chọn. Khách hàng có thể chọn theo các thuộc tính vật liệu khác nhau. Cụ thể như cơ chế chặn vật liệu dòng chảy cao (MI) hoặc cơ chế thử nghiệm dịch chuyển MVR.

Cấu hình cho ứng dụng kiểm tra chỉ số chảy của nhựa

1, Máy kiểm tra chỉ số chảy của nhựa cho phép đo 2 chức năng:

+1 là theo Phương pháp A – ứng dụng đo chỉ số chảy của nhựa (MFI).

+2 theo phương pháp B: Tốc độ dòng chảy khối (MVR)

  Để đo được 02 phương pháp này, khách hàng mua đầy đủ phụ kiện. Với cấu hình tiêu chuẩn thường chỉ đo MFI

2. Máy có chia ra làm 2 dải nhiệt độ kiểm tra

  • Từ 50 tới 320 độ C (model: QC-652B)

 hoặc

  • Từ 50-400 độ C (model: QC-652C)

   Mỗi máy chỉ cài đặt được 1 dải nhiệt độ. Chính vì vậy, khách hàng lựa chọn 1 trong 02 dải nhiêt độ trên

3.Trọng lượng cân nén là phụ kiện chọn riêng, không cung cấp kèm theo máy chính.

              Vì vậy, khách hàng cần xem xét sẽ dùng loại trọng lượng nào trong các trọng lượng sau đây: 1100g, 2060g, 3700g, 4900g, 9900g, 12400g,19900g, 21500g..

 4. Khi MI > 30 khách hàng phải chọn thêm phụ kiện High MI value material block mechanism.

Thông số kỹ thuật 

+ Nhiệt độ cho model QC-652C : 500C ~ 4000C

( khách hàng có thể lựa chọn model: QC-652B với dải nhiệt độ từ 50 ~ 3200C)

+ Nhiệt độ thử nghiệm, T

+Tại (10±1) mm phía trên đỉnh bề mặt của khuôn tiêu chuẩn

125≤T<250 : ± 0.20C

250cc≤T <300: ± 0.50C

300≤T: ± 10C

+ Từ ((10±1) mm tới (70 ±10 mm phía trên đỉnh bề mặt của khuôn tiêu chuẩn

125≤T<250 : ± 20C

250cc≤T <300: ± 2.50C

300≤T: ± 30C

+ Độ chính xác bộ đếm: ± 0.01s

+ Trọng lượng piston: 100g

+ Tự động cắt: Thời gian giải lao cài đặt từ 1 tới 300 giây

+ Sensor nhiệt độ: 3 sensor trong ống gia nhiệt

+ Bảo vệ quá nhiệt : Kệ cách nhiệt tiêu chuẩn

+ Kích thước gia nhiệt: 9.55± 0.01

+ Khuôn giữ: 2.095± 0.005 mm

+ Trọng lượng cân nén lựa chọn trong các dải sau:

1100g, 2060g, 3700g, 4900g, 9900g, 12400g,19900g, 21500g..

+ Phụ kiện được cung cấp:

Chổi quét, cốc đo, khuôn tiêu chuẩn,phễu

+ Trọng lượng máy: 40kg

+ Nguồn cấp:

220V, 01 pha, 50 Hz/60Hx, 7A

Cung cấp theo bộ tiêu chuẩn bao gồm:

+ Máy chính ( đo theo phương pháp A)

+Phụ kiện gồm: Chổi quét, cốc đo, khuôn tiêu chuẩn,phễu

+ Tùy thuộc từng mẫu cụ thể khách hàng lựa chọn mua các tải trọng cân sau:

1100g, 2060g, 3700g, 4900g, 9900g, 12400g,19900g, 21500g (lựa chọn mua thêm, không cung cấp kèm theo máy chính) (rod weight 100g           Phụ kiện cần phải chọn thêm:

+   Khi MI > 30 khách hàng phải chọn thêm phụ kiện High MI value material block mechanism.

+ Khi khách hàng cần test tốc độ dòng chảy khối, khách hàng chọn thêm MVR test mechanism.

  tags: Buồng phun sương muối