Hệ thống thẩm định nhiệt độ Ellab
Hệ thống thẩm định nhiệt độ Ellab, Tracksense Pro logger ghi nhiệt độ của quá trình tiệt trùng bao gồm:
1.Bàn đọc dữ liệu ( 01 vị trí hoặc 4 vị trí) và phần mềm
2.Bộ ghi dữ liệu (Tracksenser Pro logger) và sensor
3.Các phụ kiện gắn logger vào mẫu ( các mẫu: Chai, lon, bao bì,..)
Tracksense Pro Logger là gì?
Tracksense Pro Logger là thiết bị chuyên ứng dụng cho quá trình thẩm định nhiệt độ, áp suất,độ ẩm… của quá trình tiệt trùng sản phẩm cho nghành dược, thực phẩm bằng công nghệ không dây-Ellab wireless Data logger
Ellab đưa vào sản phẩm Data logger tất cả các cải tiến và tiến tiến nhất của công nghệ và vi điện tử giúp cho thiết bị của Ellab có được độ ổn định và chính xác rất cao.
Xem xét độ chính xác của tất cả các loai logger có trên thị trường hiện nay thì Data Logger của Ellab có độ chính xác cao nhất.
Thông tin kỹ thuật
+ Thang nhiệt độ từ: -80 độ C đến + 150 độ C ( với lựa chọn phụ kiện đặc biệt thì logger có thể đo được nhiệt độ từ -196 độ C tới + 400 độ C, dùng trong các hầm sấy).
+ Thang đo áp suất có thể lên tới 10 bar
+ Bộ nhớ dữ liệu có thể lưu trữ lên đến 60,000 dữ liệu
+ Có thể kết nối tới 128 loggers trong 1 quy trình thẩm định
Cấp chính xác hệ thống thẩm định Ellab, Tracksense Pro Logger
+ Nhiệt độ: ± 0.05 độ C
+ Độ ẩm: ± 2%
+ Áp suất: ± 0.25% toàn thang
+ Thời gian: ± 5 giây. Per 24 hours
+ Độ dẫn điện: ± 1 µS/cm
+ Ratation: ± 1%
Thông tin chi tiết cho từng bộ phận trong hệ thống thẩm định nhiệt độ Ellab
1.Bàn đọc dữ liệu ( 4 vị trí hoặc 1 vị trí) và phần mềm
+ Bàn đọc kết nối với máy tính thông qua cáp usb, RS232, Ethernet
+ Phần mềm Valsuite bản quyền (License key) sử dụng vĩnh viễn cho 02 máy tính
+ Phần mềm đã được thẩm định phù hợp tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11
+ Phần mềm tính được giá trị F0/PU/A0…
+ Cảnh báo dung lượng pin của cám biến trên phần mềm
Bàn đọc 4 vị trí | Bàn độc 1 vị trí | |
Nhiệt độ hoạt động | 5 độ C ~ 40 độ C | 5 độ C ~ 40 độ C |
Nguồn sử dụng | 5V external Adapter 100-240V, AC, 50-60 Hz hoặc USB | USB |
Kết nối bàn đọc và logger | Cảm ứng | Cảm ứng |
Kết nối với máy tính | USB | USB |
Số vị trí | 1-4 loggers/1 lần đo | 1 logger/ lần đo |
Mở rộng | 1-3 Modules | |
Khả năng mở rộng | 5-16 loggers |
2.Bộ ghi dữ liệu (Tracksence Pro Logger) và sensor cho bộ thẩm định nhiệt độ
Ellab cung cấp đa dạng các loại logger, tùy theo nhu cầu ứng dụng cho từng khách hàng, tùy theo từng ngành, từng loại mẫu mà Ellab cung cấp loại logger và sensor phù hợp.
Các loại logger bao gồm: Basic logger, Pro Logger, Pro X logger, Micro Logger, Mini Logger, Compact Logger, Frigo Logger…
2.1 Các loại Ellab Tracksense Pro logger
Pro X | Pro | Pro basic | |
Nhiệt độ hoạt động | -80oC ~ +150oC | -50oC ~ + 150oC | -30oC ~ + 105oC |
Áp suất hoạt động | 0 mbar ~ 10 bar abs | 0 mbar ~ 10 bar abs | 0 mbar ~ 10 bar abs. |
Vật liệu | 316 stainless Steel | 316 stainless Steel | 316 stainless Steel |
Đường kính | 25 mm | 25 mm | 25 mm |
Chiều dài thân logger | 44 mm | 44 mm | 44 mm |
Trọng lượng (có pin) | 48 grams | 48 grams | 48 grams |
Bộ nhớ dữ liệu | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
Tỷ lệ lấy mẫu thấp nhất | 1 giây | 1 giây | 1 giây |
Tỷ lệ lấy mẫu cao nhất | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ |
Thời gian ghi tối đa | 14 ngày | 14 ngày | 14 ngày |
Độ phân giải | 0.0070C | 0.0070C | 0.0070C |
An toàn | Ex II 1G Ex ia IIC T3 | Ex II 1G Ex ia IIC T3 | Ex II 1G Ex ia IIC T3 |
Loại cảm biến | Interchangeable | Interchangeable | Interchangeable |
Độ chính xác thời gian | ± 5 seconds per 24 hours | ± 5 seconds per 24 hours | ± 5 seconds per 24 hours |
2.2 Các loại sensor dùng cho hệ thống thẩm định nhiệt độ Ellab
Sensor loại cứng ( rigid sensors)
Loại | Rigid SS standard | Rigid SS high |
Đường kính | 2 mm/ 3mm | 3 mm |
Chiều dài | From 10 mm | From 150 mm |
Kích thước phần cảm biến | 1.2 x 1.6 mm | 1.2 x 1.6 mm |
Vị trí cảm biến đo | ||
Từ đầu tròn | 3mm | 3mm |
Từ đầu nhọn | 6 mm | 6 mm |
Từ đầu hình nón | 8 mm | 8 mm |
Thang đo nhiệt độ | -196oC tới +150oC | -196oC tới +150oC |
Độ chính xác | ||
Low -196 tới -80 oC | ±0.5oC | – |
Low -80 tới -50oC | ± 0.3oC | – |
Low -50 tới -40oC | ± 0.2oC | – |
Low -40 tới -25oC | ±0.1oC | – |
Low -25 tới 0oC | ±0.05oC | – |
Standard 0 tới 100oC | ±0.05oC | – |
Standard +100 tới +140oC | ±0.05oC | – |
Standard+140 tới +150oC | ±0.05oC | – |
High 0 tới +400oC | – | ± 0.5oC |
Số lượng sensor | 1 hoặc 2 | 1 |
Thời gian đáp ứng của sensor | ||
T-10% | 0.11 giây/0.22 giây | |
T-50% | 0.35 giây/0.72 giây | |
T-63% | 0.5 giây/1.00 giây | |
T-90% | 1.10 giây/2.00 giây | |
Thang Áp suất hoạt động | 0.001 mBar to 10 Bar ABS | 0.001 mBar to 10 Bar ABS |
2.3. Sensor loại semi Flexible ( stainless steel type)
Type | Semi Flexible SS standard | Semi Flexible SS High |
Đường kính | 1.5 mm/ 2mm/ 3mm | 2.0 mm/2.5 mm |
Chiều dài | 100-1000 mm | 150-1000 mm |
Dimension of measuring point | 0.8 x 3.0 mm
1.2 x 1.6mm |
1.2 x 1.6 mm |
Position of measuring point: | ||
From round tip | 3 mm | 3 mm |
From round tip | 6 mm | 6 mm |
From round tip | 8 mm | 8 mm |
Temperature measuring range | -196oC tới +150oC | 0 tới +400oC |
Accuracy | ||
Low -196 tới -80oC | ±0.5oC | |
Low -80 tới -50oC | ± 0.3oC | |
Low -50 tới -40oC | ± 0.2oC | |
Low -40 tới -25oC | ±0.1oC | |
Low -25 tới 0oC | ±0.1oC | |
Standard +100 tới +140oC | ±0.1oC | |
Standard+140 tới +150oC | ±0.1oC | |
High 0 tới +400oC | – | ± 0.5oC |
Số lượng sensor | 1 hoặc 2 | 1 |
2.4. Compact Logger
3. Các phụ kiện cần thiết cho các loại mẫu túi tiệt trùng, lon, chai…
Tag: tủ sấy đối lưu cưỡng bức, tủ ấm lạnh, máy đo đa chỉ tiêu nước WQ-300 horiba..