Thiết bị kiểm tra độ nhớt DVPlus
Thiết bị kiểm tra độ nhớt DVPlus là thiết bị cải tiến mới nhất của Brookfield Ametek từ dòng máy đo độ nhớt DV1M. Với diện mạo mới, thiết bị mang tới cho người vận hành một trải nghiệm tuyệt vời và dễ chịu.
Máy thiết kế phù hợp cho tất cả các mẫu cần kiểm tra độ nhớt và ứng xuất chảy một cách chính xác.
DVPlus được trang bị đầy đủ để vận hành kiểm tra độ nhớt chưa?
Với các ứng dụng đo độ nhớt trong điều kiện thường bao gồm: Mẫu không có tính chất gì đặc biệt, mẫu là chất lỏng newton, không cần kiểm soát nhiệt độ mẫu đo trong suốt quá trình vận hành. Cấu hình DVPlus tiêu chuẩn đã đầy đủ phụ kiện để sử dụng.
Cấu hình DVPlus cung cấp tiêu chuẩn gồm những gì?
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
+ Đầu hiển thị DVPlus
+ 6 cánh khuấy ( áp dụng cho các dải đo RV/HA/HB) và 4 cánh khuấy ( áp dụng với dải đo LV)
+ Bộ giá đỡ đầu hiển thị (model G- loại tiêu chuẩn)
+ Dây nguồn và valy đựng
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy bằng tiếng anh
Thiết bị DVPLus còn ứng dụng như thế nào và lựa chọn phụ kiện như nào cho phù hợp mục đích cần đo?
Để lựa chọn cấu hình thiết bị đo phù hợp và chính xác nhất. Đầu tiên chính là nhu cầu của bạn là gì? bạn cần kiểm tra cho mẫu cụ thể là mẫu gì? cần kiểm tra độ nhớt theo tiêu chuẩn nào? bạn đang hướng tới giá trị gì cho mẫu đo? Mẫu đo của bạn nằm trong dải đo nào? bạn cần kiểm soát độ nhớt tại nhiệt độ nào..(20 độ C, 25 độ C…hoặc nhiệt độ phòng)? tính chất mẫu của bên bạn như nào?
Brookfield Ametek cung ứng ra thị trường nhiều phân khúc thiết bị kiểm tra độ nhớt với nhiều tính năng phù hợp cho tất cả các mẫu cần đo độ nhớt và DVPlus là 1 trong số đó. Tất cả các dòng máy đều có các lựa chọn phụ kiện tương ứng với tính chất của mẫu cần đo.
Các phụ kiện lựa chộn mua thêm cho dòng máy DVPlus
+ Small sample adapter ( dùng cho các mẫu với thể tích đo nhỏ)
+ Spiral adapter ( dùng cho các mẫu có tính chất gần như bột nhão đặc và các sản phẩm không chảy)
+ UL adapter ( dùng cho các mẫu có độ nhớt thấp dưới 15 cP)
+ Thermosel ( dùng kiểm soát nhiệt độ mẫu lên tới 300 độ C, dùng cho các mẫu cần nóng chảy như nhựa đường, sáp và polyme)
+ DIN adapter ( phụ kiện bộ tiếp hợp với các phụ kiện phù hợp tiêu chuẩn DIN 53019, các mẫu có thể tích đo hạn chế từ 16 ml tới 20 ml, dải độ nhớt từ 1 đến 50.000 cP)
+ Helipath stand with T-bar spindles ( áp dụng cho các mẫu dễ bị đông khô bề mặt khi để bên ngoài điều kiện tự nhiên như bột nhão, bột trét, kem, gelatin hoặc sáp)
+ DVPlus Connect App
+ RTD Temperature Prode ( đầu đo nhiệt độ mẫu)
+ Ball bearing suspension ( chỉ dùng cho thang RV/HA/HB)
+ magnetic spindle coupling systems
+ Quick connect/Extension Links ( được sử dụng để thay đổi độ sâu của trục chính)
+ Viscosity Standards ( Nhớt chuẩn)
+ Screen Protectors ( bảo vệ màn hình)
+ Cánh khuấy RV/HA/HB-1
+ Temperature Bath ( Bể điều nhiệt mẫu dạng nhúng cốc đo mẫu trong bể thành thấp, trong suốt quá trình đo độ nhớt, ví dụ: 20 độ C, 25 độ C….100 độ C..)
+ Vane Spindles ( trục quay dạng cánh quạt dùng cho các mẫu dạng sệt, gel và chất lỏng trong đó các chất rắn lơ lửng di chuyển khỏi bề mặt đo của trực quay tiêu chuẩn)
Tính năng máy kiểm tra đo độ nhớt DVPlus
+ Màn hình chạm, hiển thị 5-inch
+ Cấp chính xác: ±1.0% thang đo
+ Độ lặp: ±0.2%
+ Chỉ thị xu hướng Real time
+ Tủy cập trực tiếp chức năng thời gian đo
+ Kết nối PC thông qua USB hoặc Bluetooth* khi mua thêm phần mềm DVPlus Connect App
+ Lựa chọn nhiều ngồn ngữ
+ Hiên thị các giá trị đo: Độ nhớt theo cP hoặc mPa.s; Nhiệt độ ( khi mua thêm đầu dò nhiệt độ), Phần trăm momen xoắn, Tốc độ/ cánh khuấy…
Hình ảnh thiết bị DVPlus như thế nào?
DVPlus với giao diện mới, màn hình chạm, rộng 5-inch cho thao tác dễ dàng và quan sát tốt kết quả đo
Bảng thông số kỹ thuật máy kiểm tra độ nhớt DVPlus
DVPlus chia ra nhiều dải đo khác nhau. Giống như các dòng máy của Brookfield Ametek, máy được chia ra 3 model chính với các tầm đo tương ứng như bảng thông số dưới đây. Tùy thuộc vào mẫu đo và dải độ nhớt chúng tôi tư vấn model phù hợp cho các ứng dụng cụ thể của khách hàng.
Dải đo độ nhớt cP ( mPa.s) | Tốc độ
( lựa chọn 740 tốc độ khác nhau) |
|||
Model**
(ký hiệu model in trên thân máy thay đổi tùy thuộc khu vực nhập khẩu: Asia hoặc Europe) |
Thấp nhất | Cao nhất | Tốc độ
(vòng/phút) |
Số tốc độ lựa chọn trong dải |
DVPLLV | 1* | 6M | 0.1-200 | 740 |
DVPLRV | 100 | 40M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHA | 200 | 80M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHB | 800 | 320 M | 0.1-200 | 740 |
Lưu ý:
*là thang đo nhỏ nhất có thể được thực hiện tới 1 cP khi sử dụng với phụ kiện mua thêm UL adapter.
M= 1 triệu, cP= Centipoise, mPa.s= MilliPascal*seconds.
Tags: www.brookfieldengineer.com, Máy nghiền phân tán BGD 750/5, máy đo độ bóng góc 60, máy quang phổ đo màu CS-580, thước đo đô mịn