Thiết bị ghi và đo nhiệt độ Ellab
Thiết bị ghi và đo nhiệt độ Ellab, Tracksense Pro, ứng dụng đo và ghi nhiệt độ của quá trình tiệt trùng, lò sấy, nhiệt độ trung tâm lon, hộp, túi màng….Bộ ghi dữ liệu TrackSense Pro không dây chất lượng cao, làm bằng vật liệu thép không gỉ chịu lực cao và cung cấp công nghệ cao cấp cho phép các phép đo ổn định và chính xác cao trong các quy trình nhiệt khác nhau.
Mục đích của việc sử dụng Bộ ghi dữ liệu không dây, Tracksense Pro là gì?
Bộ ghi dữ liệu không dây là thiết bị điện tử được sử dụng để theo dõi và kiểm soát các quy trình xác nhận nhiệt trong các ngành yêu cầu tuân thủ quy định và kiểm soát quy trình, chẳng hạn như ngành thực phẩm, dược phẩm và y tế.
Bộ ghi dữ liệu không dây đảm bảo rằng các điều kiện tham số chính xác được đáp ứng trong suốt các bước khác nhau trong quy trình sản xuất, điều này rất quan trọng đối với cả chất lượng của sản phẩm và sự an toàn của người tiêu dùng.
Mục đích của việc sử dụng bộ ghi dữ liệu không dây tùy thuộc vào ngành và ứng dụng, nơi chúng được sử dụng để kiểm soát và phê duyệt các sản phẩm và quy trình thông qua các quy trình giám sát và xác nhận.
Điều này được thực hiện bằng cách đo các thông số khác nhau như nhiệt độ, áp suất, chân không, độ ẩm tương đối, độ dẫn điện, Co2 và hơi nước xâm nhập.
Chọn Bộ ghi dữ liệu như nào cho phù hợp với các ứng dụng của bạn?
Có nhiều yếu tố cần xem xét khi lựa chọn một hệ thống ghi dữ liệu. Tại Ellab, chúng tôi cung cấp các bộ ghi dữ liệu được phát triển đặc biệt cho các quy trình xác nhận, cung cấp các phép đo có độ chính xác cao và thiết kế chắc chắn.
Bộ ghi có khả năng hoán đổi cảm biến, cũng là một phần tích hợp trong dòng sản phẩm của chúng tôi, cả về chuyển đổi tham số và thiết kế của cảm biến, nơi chúng tôi cung cấp các cảm biến bên trong, cứng và linh hoạt.
Tuy nhiên, vẫn còn một số câu hỏi cần được trả lời để tìm ra giải pháp ghi dữ liệu không dây hoàn hảo cho quy trình cụ thể của bạn:
Bạn làm việc với loại ứng dụng nào?
Môi trường trông như thế nào – có khu vực nào khó tiếp cận không?
Cần bao nhiêu điểm đo?
Nhiệt độ tối đa và tối thiểu của ứng dụng là gì?
(Những) thông số nào cần được đo?
Có cần bộ ghi dữ liệu không dây đa kênh không?
Máy ghi dữ liệu có cảm biến linh hoạt có cần thiết không?
Tần suất đọc nên là bao nhiêu? Dữ liệu thời gian thực có cần thiết không?
Tracksense Pro là gì?
Tracksense Pro là thiết bị chuyên dụng cho quá trình thẩm định nhiệt độ, áp suất, độ ẩm… của quá trình tiệt trùng sản phẩm cho nghành dược, thực phẩm bằng công nghệ không dây-Ellab wireless Data logger.
Ellab đưa vào sản phẩm Data logger công nghệ cải tiến nhất và vi điện tử, giúp cho thiết bị của Ellab có được độ ổn định và chính xác rất cao.
Thông tin kỹ thuật dải đo và ghi nhiệt độ
+ Dải nhiệt độ lựa chọn từ: -80 độ C đến + 150 độ C ( với lựa chọn phụ kiện đặc biệt thì logger có thể đo được nhiệt độ từ -196 độ C tới + 400 độ C, dùng trong các hầm sấy).
+ Thang đo áp suất có thể lên tới 10 bar
+ Bộ nhớ dữ liệu có thể lưu trữ lên đến 60,000 dữ liệu
+ Có thể kết nối tới 128 loggers trong 1 quy trình thẩm định
Cấp chính xác hệ thống thẩm định Ellab, Tracksense Pro
+ Nhiệt độ: ± 0.05 độ C
+ Độ ẩm: ± 2%
+ Áp suất: ± 0.25% toàn thang
+ Thời gian: ± 5 giây. Per 24 hours
+ Độ dẫn điện: ± 1 µS/cm
+ Ratation: ± 1%
Giới thiệu sơ lược cho hệ thống thẩm định nhiệt độ ellab
1. Bàn đọc dữ liệu ( 4 vị trí hoặc 1 vị trí) và phần mềm
+ Bàn đoc 4 vị trí
+ Bàn đọc 1 vị trí
+ Bàn đọc kết nối với máy tính thông qua cáp usb/RS232/Ethernet
+ Phần mềm Valsuite bản quyền (License key) sử dụng vĩnh viễn cho 02 máy tính
+ Phần mềm đã được thẩm định phù hợp tiêu chuẩn FDA 21 CFR part 11
+ Phần mềm tính được giá trị F0/PU/A0…
+ Cảnh báo dung lượng pin của cám biến trên phần mềm
Bàn đọc 4 vị trí | Bàn độc 1 vị trí | |
Nhiệt độ hoạt động | 5 độ C ~ 40 độ C | 5 độ C ~ 40 độ C |
Nguồn sử dụng | 5V external Adapter 100-240V, AC, 50-60 Hz hoặc USB | USB |
Kết nối bàn đọc và logger | Cảm ứng | Cảm ứng |
Kết nối với máy tính | USB | USB |
Số vị trí | 1-4 loggers/1 lần đo | 1 logger/ lần đo |
Mở rộng | 1-3 Modules | |
Khả năng mở rộng | 5-16 loggers |
2. Bộ ghi dữ liệu (Tracksence Pro Logger) và sensor dùng cho bộ thẩm định nhiệt độ
Ellab cung cấp đa dạng các loại logger, tùy theo nhu cầu ứng dụng cho từng khách hàng, tùy theo từng ngành, từng loại mẫu mà Ellab cung cấp loại logger và sensor phù hợp.
Các loại logger bao gồm: Basic logger, Pro Logger, Pro X logger, Micro Logger, Mini Logger, Compact Logger, Frigo Logger…
2.1 Các loại Ellab Tracksense Pro logger
Pro X | Pro | Pro basic | |
Nhiệt độ hoạt động | -80oC ~ +150oC | -50oC ~ + 150oC | -30oC ~ + 105oC |
Áp suất hoạt động | 0 mbar ~ 10 bar abs | 0 mbar ~ 10 bar abs | 0 mbar ~ 10 bar abs. |
Vật liệu | 316 stainless Steel | 316 stainless Steel | 316 stainless Steel |
Đường kính | 25 mm | 25 mm | 25 mm |
Chiều dài thân logger | 44 mm | 44 mm | 44 mm |
Trọng lượng (có pin) | 48 grams | 48 grams | 48 grams |
Bộ nhớ dữ liệu | 60,000 | 60,000 | 60,000 |
Tỷ lệ lấy mẫu thấp nhất | 1 giây | 1 giây | 1 giây |
Tỷ lệ lấy mẫu cao nhất | 24 giờ | 24 giờ | 24 giờ |
Thời gian ghi tối đa | 14 ngày | 14 ngày | 14 ngày |
Độ phân giải | 0.0070C | 0.0070C | 0.0070C |
An toàn | Ex II 1G Ex ia IIC T3 | Ex II 1G Ex ia IIC T3 | Ex II 1G Ex ia IIC T3 |
Loại cảm biến | Interchangeable | Interchangeable | Interchangeable |
Độ chính xác thời gian | ± 5 seconds per 24 hours | ± 5 seconds per 24 hours | ± 5 seconds per 24 hours |
2.2 Các loại sensor dùng cho hệ thống thẩm định nhiệt độ Ellab
Sensor loại cứng ( rigid sensors)
Loại | Rigid SS standard | Rigid SS high |
Đường kính | 2 mm/ 3mm | 3 mm |
Chiều dài | From 10 mm | From 150 mm |
Kích thước phần cảm biến | 1.2 x 1.6 mm | 1.2 x 1.6 mm |
Vị trí cảm biến đo | ||
Từ đầu tròn | 3mm | 3mm |
Từ đầu nhọn | 6 mm | 6 mm |
Từ đầu hình nón | 8 mm | 8 mm |
Thang đo nhiệt độ | -196oC tới +150oC | -196oC tới +150oC |
Độ chính xác | ||
Low -196 tới -80 oC | ±0.5oC | – |
Low -80 tới -50oC | ± 0.3oC | – |
Low -50 tới -40oC | ± 0.2oC | – |
Low -40 tới -25oC | ±0.1oC | – |
Low -25 tới 0oC | ±0.05oC | – |
Standard 0 tới 100oC | ±0.05oC | – |
Standard +100 tới +140oC | ±0.05oC | – |
Standard+140 tới +150oC | ±0.05oC | – |
High 0 tới +400oC | – | ± 0.5oC |
Số lượng sensor | 1 hoặc 2 | 1 |
Thời gian đáp ứng của sensor | ||
T-10% | 0.11 giây/0.22 giây | |
T-50% | 0.35 giây/0.72 giây | |
T-63% | 0.5 giây/1.00 giây | |
T-90% | 1.10 giây/2.00 giây | |
Thang Áp suất hoạt động | 0.001 mBar to 10 Bar ABS | 0.001 mBar to 10 Bar ABS |
2.3. Sensor loại semi Flexible ( stainless steel type)
Type | Semi Flexible SS standard | Semi Flexible SS High |
Đường kính | 1.5 mm/ 2mm/ 3mm | 2.0 mm/2.5 mm |
Chiều dài | 100-1000 mm | 150-1000 mm |
Dimension of measuring point | 0.8 x 3.0 mm
1.2 x 1.6mm |
1.2 x 1.6 mm |
Position of measuring point: | ||
From round tip | 3 mm | 3 mm |
From round tip | 6 mm | 6 mm |
From round tip | 8 mm | 8 mm |
Temperature measuring range | -196oC tới +150oC | 0 tới +400oC |
Accuracy | ||
Low -196 tới -80oC | ±0.5oC | |
Low -80 tới -50oC | ± 0.3oC | |
Low -50 tới -40oC | ± 0.2oC | |
Low -40 tới -25oC | ±0.1oC | |
Low -25 tới 0oC | ±0.1oC | |
Standard +100 tới +140oC | ±0.1oC | |
Standard+140 tới +150oC | ±0.1oC | |
High 0 tới +400oC | – | ± 0.5oC |
Số lượng sensor | 1 hoặc 2 | 1 |
2.4. Compact Logger
3. Các phụ kiện cần thiết cho các loại mẫu túi tiệt trùng, lon, chai…
Tag: tủ sấy đối lưu cưỡng bức, tủ ấm lạnh, máy đo đa chỉ tiêu nước WQ-300 horiba..