Máy kiểm tra độ nhớt DVPlus
Máy kiểm tra độ nhớt DVPlus với giao diện người dùng nâng cao cùng các tính năng tốt nhất trong phân khúc. Với lựa chọn 740 tốc độ khác nhau, cho phép máy linh hoạt đo nhiều mẫu.
Tính năng cải tiến có trong DVPLUS
+ Giao diện người dùng nâng cấp từ màn hình phím bấm chuyển sang cảm ứng full-color với độ rộng 5-inch, dễ dàng truy cập vào các tính năng.
+ Hiển thị đầy đủ các giá trị liên quan tới độ nhớt bao gồm: Độ nhớt ( đơn vị cP/mPa.s), nhiệt độ ( độ C/ độ F /K), momen xoắn (%/mNm/Dyne.cm), Tốc độ/cánh khuấy..
+ Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect ( DVlú connect App- là phụ kiện mua thêm)
+ Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha
Cấu hình DVPlus cung cấp tiêu chuẩn gồm những gì?
+ Đầu hiển thị DVPlus
+ 6 cánh khuấy ( áp dụng cho các dải đo RV/HA/HB) và 4 cánh khuấy ( áp dụng với dải đo LV)
+ Bộ giá đỡ đầu hiển thị (model G- loại tiêu chuẩn)
+ Dây nguồn và valy đựng
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy bằng tiếng anh
Làm thế nào để xác định dòng máy đo độ nhớt?
Để lựa chọn cấu hình thiết bị đo phù hợp và chính xác nhất. Chúng tôi cần các thông tin như sau:
◊ Dải độ nhớt mẫu cần đo là bao nhiêu?
◊ Tính chất mẫu cần đo ( ví dụ: mẫu keo, gel..có dễ đông đặc bề mặt khi đặt ở ngoài nhiệt độ phòng hay không? thuộc mẫu quý chỉ có thể lấy thể tích nhỏ cho mỗi lần đo hay không?…)
◊ bạn cần kiểm soát mẫu nhiệt độ mẫu đo (ví dụ: 20 độ C, 25 độ C…) trong suốt quá trình đo độ nhớt hay không?
Thiết bị DVPLus có các lựa chọn phụ kiện như nào ?
Để giải quyết vấn đề này kính mời Quý khách hàng liên hệ tới chúng tôi để được tư vấn. Dưới dây là một số phụ kiện lựa chọn mua thêm khi cần thiết cho nhu cầu kiếm tra độ nhớt.
+ Small sample adapter ( dùng cho các mẫu với thể tích đo nhỏ)
+ Spiral adapter ( dùng cho các mẫu có tính chất gần như bột nhão đặc và các sản phẩm không chảy)
+ UL adapter ( dùng cho các mẫu có độ nhớt thấp dưới 15 cP)
+ Thermosel ( dùng kiểm soát nhiệt độ mẫu lên tới 300 độ C, dùng cho các mẫu cần nóng chảy như nhựa đường, sáp và polyme)
+ DIN adapter ( phụ kiện bộ tiếp hợp với các phụ kiện phù hợp tiêu chuẩn DIN 53019, các mẫu có thể tích đo hạn chế từ 16 ml tới 20 ml, dải độ nhớt từ 1 đến 50.000 cP)
+ Helipath stand with T-bar spindles ( áp dụng cho các mẫu dễ bị đông khô bề mặt khi để bên ngoài điều kiện tự nhiên như bột nhão, bột trét, kem, gelatin hoặc sáp)
+ DVPlus Connect App
+ RTD Temperature Prode ( đầu đo nhiệt độ mẫu)
+ Ball bearing suspension ( chỉ dùng cho thang RV/HA/HB)
+ magnetic spindle coupling systems
+ Quick connect/Extension Links ( được sử dụng để thay đổi độ sâu của trục chính)
+ Viscosity Standards ( Nhớt chuẩn)
+ Screen Protectors ( bảo vệ màn hình)
+ Cánh khuấy RV/HA/HB-1
+ Temperature Bath ( Bể điều nhiệt mẫu dạng nhúng cốc đo mẫu trong bể thành thấp, trong suốt quá trình đo độ nhớt, ví dụ: 20 độ C, 25 độ C….100 độ C..)
+ Vane Spindles ( trục quay dạng cánh quạt dùng cho các mẫu dạng sệt, gel và chất lỏng trong đó các chất rắn lơ lửng di chuyển khỏi bề mặt đo của trực quay tiêu chuẩn)
Tính năng máy kiểm tra đo độ nhớt DVPlus
+ Màn hình chạm, hiển thị 5-inch
+ Cấp chính xác: ±1.0% thang đo
+ Độ lặp: ±0.2%
+ Chỉ thị xu hướng Real time
+ Tủy cập trực tiếp chức năng thời gian đo
+ Kết nối PC thông qua USB hoặc Bluetooth* khi mua thêm phần mềm DVPlus Connect App
+ Hiên thị các giá trị đo: Độ nhớt theo cP hoặc mPa.s; Nhiệt độ ( khi mua thêm đầu dò nhiệt độ), Phần trăm momen xoắn, Tốc độ/ cánh khuấy…
Giao diện dòng máy DVPLUS
DVPlus với giao diện mới, màn hình chạm, rộng 5-inch cho thao tác dễ dàng và quan sát tốt kết quả đo
Bảng thông số áp dụng cho máy kiểm tra độ nhớt DVPlus
DVPlus được chia ra 3 model chính với các tầm đo tương ứng như bảng thông số dưới đây. Tùy thuộc vào mẫu đo và dải độ nhớt chúng tôi tư vấn model phù hợp cho các ứng dụng cụ thể của khách hàng.
Đo độ nhớt theo cP ( mPa.s) | Tốc độ | |||
Model**
(ký hiệu model in trên thân máy thay đổi tùy thuộc khu vực nhập khẩu: Asia hoặc Europe) |
Thấp nhất | Cao nhất | Tốc độ
(vòng/phút) |
Số tốc độ lựa chọn trong dải |
DVPLLV | 1* | 6M | 0.1-200 | 740 |
DVPLRV | 100 | 40M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHA | 200 | 80M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHB | 800 | 320 M | 0.1-200 | 740 |
Lưu ý:
*là thang đo nhỏ nhất có thể được thực hiện tới 1 cP khi sử dụng với phụ kiện mua thêm UL adapter.
M= 1 triệu, cP= Centipoise, mPa.s= MilliPascal*seconds.
Tags: www.brookfieldengineer.com, Máy nghiền phân tán BGD 750/5, máy đo độ bóng góc 60, máy quang phổ đo màu CS-580, thước đo đô mịn