Máy kiểm soát độ nhớt mực in
Máy kiểm soát độ nhớt mực in của nhà sản xuất BUMIAN-China là hệ thống giám sát và kiểm soát độ nhớt của mực in trong suốt quá trình vận hành.
Cách sử dụng máy giám sát và kiếm soát độ nhớt V-10 BUMIAN
Sử dụng cốc đo độ nhớt zahn cup số 3 để đo độ nhớt hiện tại của mực in, độ nhớt này đảm bảo yêu cầu của quá trình in và setup lên hệ thống kiểm soát độ nhớt của BUMIAN, máy ghi nhận giá trị độ nhớt và điều chỉnh độ nhớt mực in theo độ nhớt cài đặt.
Khi độ nhớt tăng, bộ kiểm soát sẽ tự động cung cấp dung môi để duy trì giá trị độ nhớt
Tính năng
+ Thiết kế tự động làm sạch trong thời gian 70 giây, thể tích dung môi làm sạch khoảng 1 lít.
+ Kiểm tra và giám sát độ nhớt chính xác, cấp chính xác: +/- 2%
+ Hoạt động với 1 núm vặn chuyển đổi giữa các chế độ “RUN” hoặc “TUBRO” hoặc “WASH”
+ Thiết bị có tích hợp hệ thống tiếp dầu bôi trơn tự thân tới bơm màng sau 90 phút/1 lần thông qua van và thiết bị thu hồi 99,9% dầu bôi trơn để đảm bảo vận hành trơn tru
Hệ thống cảnh báo
Khi có sự khác biệt lớn giữa giá trị độ nhớt cài đặt và gia trị thực tế của mực vì nhiều lý do khác nhau, hệ thống sẽ dừng kiểm soát và cảnh báo.
Hệ thống rửa làm sạch
Vặn núm điều khiển sang “STOP” và đăt dụng cụ hút vào bể rửa. Vặn núm sang chế độ “WASH”, trộn khí và dung môi tạo bọt, nó được hút đưa vào trong bơm màng và tự động rửa.
Thể tích dung môi tiêu thụ khoảng 600 ml . Quá trình rửa hoàn thành mất khoảng 1 phút
Hệ thống thêm dung môi:Thủ công (Khách hàng có thể chọn dòng máy thêm dung môi tự động, chuyển sang dòng S-10 hoặc S-15 hoặc S-20)
Thông tin kỹ thuật máy kiểm soát độ nhớt mực in
Model | V-10 | V-15 | V-20 |
Kích thước | 300 x 320 x 750 mm | 300 x 320 x 750 mm | 300 x 320 x 750 mm |
Bể dung môi | thép không gỉ #304 | thép không gỉ #304 | thép không gỉ #304 |
Trọng lượng máy | 17.5 kg | 20 kg | 23 kg |
Dải kiểm soát độ nhớt theo cốc zahn cup, cốc số 3 | theo cốc đô độ nhớt số 3,tiêu chuẩn zahn cup, 13-30 giây | theo cốc đô độ nhớt số 3,tiêu chuẩn zahn cup, 13-30 giây | theo cốc đô độ nhớt số 3,tiêu chuẩn zahn cup, 13-60 giây |
Đường ống hút | 8 x 12mm x 2.5 m | 11 x 16 mm x 2,5 m | 15 x 21 mm x 2,5 m |
Đường ống xả | 6.5 x 10 mm x 2,5 m | 8 x 12 mmx 2.5 m | 11 x 16 mm x 2,5 mm |
Giám sát chính xác | 1.5-4.5 lít/phút | 3.5-9L/phút | 7.5-19 lít/phút |
Tiêu thụ air | 40 lít/phút | 90 lít/phút | 160 lít/phút |
Áp suất làm việc | 0.3Mpa | 0.3Mpa | 0.3Mpa |
Nguồn điện | 220V, 40W | 220V, 40W | 220V, 40W |
Ứng dụng | Roto-gravure or Flexo Printing
( bể phụ dưới 20 lít) |
Roto-gravure or Flexo Printing
( bể phụ dưới 40 lít) |
Roto-gravure or Flexo Printing
(bể phụ trên 40 lít)
|