máy phân tích kích thước hạt bettesize

Thông tin về sản phẩm

: Bettersize S3 plus

: liên hệ

: Bettersize-China

: 12 tháng cho máy chính do lỗi của nhà sản xuất

: Chọn

:

Đặt hàng

Chi tiết sản phẩm

Máy phân tích kích thước hạt bettersize

Máy phân tích kích thước hạt Bettersize có 5 dòng sản phẩm chính. Mỗi dòng sản phẩm trong danh mục của họ đều đạt được sự đơn giản trong vận hành, đo nhanh chóng và cho kết quả đáng tin cậy.

+ Bettersize- phân tích kích thước hạt bằng laser

+ BeVision- máy phân tích hình dạng và kích thước hạt bằng hình ảnh

+ Nanopic-máy phân tích kích thước hạt nano

+ PowderPro and BeDensi: Máy thử đặc tính của bột

Thang đo kích thước hạt và models:

Ø Bettersize S2 series: 0.01 – 3500 µm

Ø  Bettersize 2600: 0.02 -2600 µm

Ø  Bettersize ST: 0.1 – 1000 µm

Ø  Nanoptic series: 1- 9500 nm

Ø  BeVision series: 1-10 mm

Trên là dải đo thiết kế cho máy, kích thước hạt thực tế đo được phụ thuộc vào sản phẩm đo.

Đạt chuẩn chất lượng

+ Tất cả các dòng của bettersize đều đạt chứng chỉ quản lý chất lượng quốc tế ISO9001 và chứng nhận an toàn điện CE.

+ Tất cả các máy phân tích kích thước hạt bằng laser đạt được sự chấp thuận của 21 CFR Chapter I Subchapter J, Part 1040.10 and 1040.11

+ Phần mềm tuân theo U.S. FDA 21 CFR Part 11, đảm bảo tính pháp lý và đáng tin cậy của các kết quả đo và giải quyết các yêu cầu liên đới các yêu cầu truy xuất nguồn gốc

Khách hàng nào đang sử dụng máy phân tích kích thước hạt bettersize?

+ Với trên 12,000 thiết bị được vận chuyển và cài đặt,Bettersize hiểu được tầm quan trọng của sự hài lòng của khách hàng. Bettersize cam kết cung cấp tới khác hàng công nghệ tiên tiến nhất và hỗ trợ, phục vụ tốt nhất.

+ Mạng lưới khác hàng của Bettersize:  Samsung, UEM, LG Chem, CBMM,DKC, BYD, HDL, Tecnomyl, CSPC, FIRS, IMERYS, CEMEX, DAEWON…

Lĩnh vực ứng dụng

Dược phẩm, Vật liệu pin, dầu mỏ và hóa dầu, gốm sứ, sản xuất bột đá, thuốc trừ sâu, sơn, mực in và lớp phủ….

Máy phân tích kích thước hạt S3 Plus

máy phân tích kích thước hạt bettersize

+  Nhờ thiết kế độc đáo và sáng tạo, Bettersizer S3 Plus kết hợp các ưu điểm của các phương pháp đo như “nhiễu xạ laser” và “phân tích ảnh động”. Nó cung cấp một đặc điểm toàn diện và chính xác về kích thước và hình dạng hạt từ nanomet đến milimét.

+  Chế độ xem trực tiếp của camera CCD trước và trong phép đo cho phép người dùng đánh giá trạng thái phân tán của mẫu và đánh giá trực quan kết quả đo. Tất cả các hạt trên 2 μm đã được chụp ảnh và đánh giá trực tuyến theo yêu cầu của người dùng.

Tính năng máy bettersize S3 plus

+ Kích thước hạt: 0.01 – 3500 µm

+ Hình dạng hạt: 2 – 3500 µm

+ Công nghệ camera CCD: Hai camera CCD với ảnh phóng đại 0.5X và 10X, ước lượng trên 10,000 hạt/phút

+ Đo chỉ số khúc xạ: Đối với chất liệu có chiết xuất chưa biết

+ Dễ sử dụng: SOP, hệ thống phân tán và tuần hoàn tự động

+ Hệ thống phân tán: Ướt

Máy phân tích hạt Bettersize S3

  Bettersize S3 đại diện cho công nghệ phân tích kích thước hạt hàng đầu cho giải pháp phân tán ướt. thiết bị đáp ứng nghiêm ngặt của nghiên cứu cơ bản, phát triến sản phẩm và ứng dụng kiểm soát quá trình.

Thông tin kỹ thuật

+ Dải đo kích thước hạt: 0.01 – 3500 µm

+ Hình dạng hạt: 100-3500 µm

+ Công nghệ camera CCD: một camera CCD với 120 fps and 1.3 MP

+ Đo chỉ số khúc xạ: Đối với chất liệu có chiết xuất chưa biết

+ Dễ sử dụng: SOP, hệ thống phân tán và tuần hoàn tự động

+ Hệ thống phân tán: Ướt

Thiết bị phân tích kích thước hạt Bettesize 2600

Bettersizer 2600 là một máy phân tích kích thước hạt hiện đại hoạt động theo nguyên tắc của phương pháp nhiễu xạ laze và tuân theo tiêu chuẩn ISO 13320.

Sự kết hợp thông minh của hai thiết bị truyền thống – Fourier và Fourier nghịch đảo – đo chính xác các hạt mịn và thô ngay cả trên một phân bố kích thước hạt rộng.

Để phân tán, Bettersizer 2600 cung cấp các mô-đun ướt và khô với khối lượng nhỏ hoặc bình thường.

Thông tin kỹ thuât

+ Thang đo: 0.02 – 2600 µm ( phương pháp khô)

+ Thang đo: 0.1- 2600 µm ( phương pháp ướt)

+ Phân tán ướt và khô trong cùng 1 thiết bị

+ Hệ thống quang học: Fourie and inverse fourier optical system

+ Độ lặp lại: ≤ 0.5% (ướt); ≤ 1% ( khô), ( GBRM D50)

+ Độ chính xác: ≤ 0.5% (ướt); ≤ 1% ( khô), ( GBRM D50)

+ Detectors: 92 piếc ( forward, lateral, backward)

+ Detection range: 0.016 độ – 165 độ