Máy đo độ nhớt CAP 2000+
Máy đo độ nhớt CAP 2000+, Brookfield-USA cung cấp phạm vi cài đặt dải nhiệt độ và dải độ nhớt mở rộng với khả năng thay đổi tôc độ.
CAP 2000+ được dùng khi nào?
CAP 2000+ được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, chủ yếu dùng cho các mẫu đo chỉ có thể lấy một thể tích nhỏ trong mỗi lần kiểm tra độ nhớt và cần kiểm soát tốt nhiệt độ mẫu trong suốt quá trình đo.
Giới thiệu sơ lực máy độ Nhớt CAP 2000+
Trọn bộ sử dụng của máy đo nhớt CAP 2000+ được chia làm 3 phần chính: Máy chính + cánh khuấy + dầu chuẩn.
♣ Máy chính
+ Máy CAP 2000+ được thiết kế với dải đo độ nhớt rộng từ 0.2 P tới 15,000 P. Tuy nhiên, giá trị đo thực, hiển thị trên máy phụ thuộc vào từng cánh khuấy được lựa chọn mua kèm máy chính.
+ Khách hàng lưu ý: Với máy đo CAP 2000+ cần được trao đổi và tư vấn trước khi tiền hành bảo giá để xác định chính xác nhất cấu hình máy phù hợp với mẫu cần đo. Bởi vì sao?
◊ Thứ nhất: Khách hàng cần lựa chọn Standard Torque ( lực momen xoắn tiêu chuẩn) 181,000 dyne.cm hoặc Low Torque ( lực momen xoắn thấp): 7,970 dyne.cm (giá trị độ nhớt tỷ lệ thuận với lực momen xoắn sinh ra trong quá trình motor cánh khuấy quay với tốc độ cố định)
◊ Thứ hai: Lựa chọn nhiệt độ 1 trong 2 thang: L (5-75 độ C) hoặc H ( 50-235 độ C)
♣ Cánh khuấy cho máy đo độ nhớt CAP2000+
Với dải đo rộng CAP 2000+ có nhiều sự lựa chọn cánh khuấy tương ứng với các dải đo phù hợp cho nhiều loại mẫu đo khác nhau, tương ứng với sự lựa chọn Hight Torque hay Low Torque.
Bảng 1
Cánh khuấy , High Torque (181,000 dyne.cm ) , cone spindle, Ranges (Poise) | |||||
Mã | CAP01 | CAP02 | CAP03 | CAP04 | CAP05 |
Thể tích (µl) | 67 | 38 | 24 | 134 | 67 |
Shear Rate (sec-1): | 13.3N | 13.3N | 13.3N | 3.3N | 3.3N |
CAP 2000+
@ 5-1000 rpm |
0.2 – 375 | 0.4-750 | 0.8-1.5k | 1-3k | 3-6k |
Bảng 2
Cánh khuấy , High Torque (181,000 dyne.cm ) , cone spindle, Ranges (Poise) |
|||||
mã | CAP06 | CAP07 | CAP08 | CAP09 | CAP10 |
Thể tích (µl) | 30 | 1700 | 400 | 100 | 170 |
Shear Rate (sec-1): | 3.3N | 2.0N | 2.0 N | 2.0N | 5.0N |
CAP 2000+
@ 5-1000 rpm |
8-15k | 0.78-625* | 3.13-2.5K* | 12.5-10k* | 1-1k* |
Bảng 3
Cánh khuấy ,LOW Torque ( 7,970 dyne.cm) , Ranges (Poise) ,Spindles 01-05 | |||||
Low torque is used for applications requiring low shear rates for low/medium viscosity fluids, an optional low torque 797-7,970 dynes•cm instrument can also be ordered. | |||||
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | .2-16 | .2-32 | .2-66 | .2-130 | .2-260 |
Bảng 4
Cánh khuấy, LOW Torque (7,970 dyne.cm), Ranges (Poise), Spindles 06-10 | |||||
Low torque is used for applications requiring low shear rates for low/medium viscosity fluids, an optional low torque 797-7,970 dynes•cm instrument can also be ordered. | |||||
CAP 2000+ @ 5-1000 rpm | .2-660 | .2-26 | .2-108 | .2-440 | .2-44 |
♣ Dầu chuẩn cho máy độ nhớt CAP 2000+ brookfield
+ Dầu chuẩn được dùng cho máy thiết bị đo sử dụng cánh khuấy dạng cone/plate, máy đo độ nhớt thông thường hoặc máy đo độ nhớt lưu biến
+ Cấp chính xác: ± 1% giá trị độ nhớt. Tiêu chuẩn dầu nhớt chuẩn Brookfield dựa trên Hydrocarbon, dầu khoảng và polybutenes ( lưu ý: cũng có các loại dầu khác, tuy nhiên cần được chuyên gia tư vấn trước khi sử dụng nếu không đặt hàng từ Brookfield ). Các dầu chuẩn của Brookfield được chứng nhận bởi NIST ( United States National institute of Standards and Technology) tại USA
+ Dầu chuẩn thích hợp để sử dụng ở tốc độ cắt trượt lớn hơn 500 sec-1, khuyến nghị sử dụng với máy kiểm tra độ nhớt dạng cone/plate tại giá trị độ nhớt trên 5,000 cP.
+ Sự lựa chọn 01 hoặc 02 thang đo sẽ cung cấp đủ điểm đo để xác minh kiểm chuẩn hay hiệu chuẩn thiết bị của bạn. Các chai dầu CAP được cung cấp với thể tích 150 ml
♠ Dầu chuẩn cho dòng High Torque
HIGH TORQUE CAP |
||||
Low Temp 25 ° C | High Temp 60 ° C | |||
Brookfield Part # | Viscosity cP (mPa · s) |
Brookfield Part # | Viscosity cP ( mPa · s) |
|
CAP1L | 89 | CAP1H | 89 | |
CAP2L | 177 | CAP2H | 177 | |
CAP3L | 354 | CAP3H | 354 | |
CAP4L | 708 | CAP4H | 708 | |
CAP5L | 1,417 | CAP5H | 1,417 | |
CAP6L | 3,542 | CAP6H | 3,542 | |
CAP7L | 1,328 | CAP7H | 1,328 | |
CAP8L | 5,313 | CAP8H | 5,313 | |
CAP9L | 21,250 | CAP9H | 21,250 | |
CAP10L | 236 | CAP10H | 236 |
♠ Dầu chuẩn cho dòng Low Torque
LOW TORQUE CAP |
||||
Low Temp 25 ° C | High Temp 60 ° C | |||
Brookfield Part # | Viscosity CP (mPa · s) | Brookfield Part # | Viscosity cP (mPa · s) |
|
CAP0L | 57 | CAP0H | 57 | |
CAP1L | 89 | CAP1H | 89 | |
CAP2L | 177 | CAP2H | 177 | |
CAP3L | 354 | CAP3H | 354 | |
CAP4L | 708 | CAP4H | 708 | |
CAP5L | 1,417 | CAP5H | 1,417 |
Thông số kỹ thuật cho máy đo độ nhớt CAP2000+, brookfield
+ Dải đo độ nhớt mở rộng được hiểu như thế nào?
Khách hàng lựa chọn các cánh khuấy khác nhau dựa trên nhu cầu đo thực tế của từng mẫu và dải độ nhớt thiết kế cho mỗi cánh khuấy theo bảng thông số dành cho cánh khuấy
Dải độ nhớt từ 0.2 tới 15,000 Poise
+ Tốc độ cắt trượt: 10-13,000 sec-1
+ Nhiệt độ lựa chọn 1 tron 2 thang: L ( 5-75 độ C) hoặc H (50-235 độ C). Mỗi máy CAP 2000+ chỉ cài đặt được 1 dải nhiệt độ
+ Tốc độ khuấy từ 5-1000 vòng/phút với 995 dải tốc độ đo
+ Thể tích mẫu cho mỗi lần đo < 1 ml
+ Khách hàng lựa chọn mua thêm phần mềm CAPCALC32 cho kiểm soát hoàn toàn và phân tích dữ liệu thông qua PC
♠ Máy đo độ nhớt CAP 2000+ trở thành máy đo lưu biến có độ nhậy và linh hoạt hơn khi sử dụng thêm với phần mềm CAPCALC32 bởi cho phép người vận hành cài đặt và kiếm soát thông qua PC để kiểm tra và thu thập, lưu trữ dữ liệu.
♠ Các mô hình toán học tích hợp giúp phân tích kết quả đo nhanh chóng và dễ dàng.
Giới thiệu phần mềm CAPCALC32 dùng cho máy độ nhớt CAP2000+
+ Test Wizard cho phép thu thập dữ liệu tự động, dễ dàng để loại bỏ lỗi của người vận hành.
+ Các lệnh BEAVIS – bao gồm Vòng lặp có điều kiện, Tùy chọn báo cáo, Tính trung bình dữ liệu và Đặt trục chính.
+ Cung cấp các đường cong dòng chảy nhớt tức thời (lưu đồ) trên đồ họa dễ đọc
+ Ghi lại tới 1000 điểm dữ liệu cho mỗi lần kiểm tra và tạo bản ghi kiểm tra vĩnh viễn theo lựa chọn cP hoặc mPas của bạn.
+ Vẽ đồng thời tối đa bốn bộ dữ liệu ở 12 loại biểu đồ
+ Tính toán ứng suất năng suất (Bingham Plastic, Casson, Power Law, Consistency Index)
+ Hệ thống trợ giúp trực tuyến bằng tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Nhật Lưu dữ liệu dưới dạng văn bản, Lotus 1-2-3- và Excel
+ Khả năng giao tiếp với hơn bốn cổng COM
+ Thành phần vẽ đồ thị với trục Y thứ hai cung cấp nhiều tùy chọn vẽ đồ thị và hiển thị hơn, bao gồm vẽ đồ thị trực tuyến trong quá trình thu thập dữ liệu
+ Giao diện thân thiện với người dùng với các menu, thanh công cụ và cửa sổ điều khiển gắn đế có thể thay đổi kích thước và di chuyển để tạo màn hình tùy chỉnh
Yêu cầu cấu hình PC như thế nào để chạy phần mềm CAPCALC32 kết nối CAP 2000+
+ PC với hệ điều hành Window 2000, XP, Vista, Window 7, Window 8,Window 10
+ Bộ nhớt 256 MB RAM
+ 500 MHZ processor
+ 1 cổng RS-232
+ Màn hình hiển thị với độ phân giải từ 800 x 600
tags: Thiết bị kiểm tra độ nhớt DVplus, máy đo độ nhớt DV2T- LV